Nội thất xe tải Hyundai Jac X5 hiện đại
Xe tải Jac X5 Hyundai thế hệ thứ 2 được tập đoàn Jac Motor và Hyundai Motor cho ra thị trường với 3 phiên bản như sau: Jac X99 tải trọng 990kg, Jac X125 tải trọng 1t25, Jac X150 tải trọng 1t49 . Jac Gold X5 đạt tiêu chuẩn Euro 4, cấu hình nhỏ gọn là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho các cung đường nhỏ hẹp.
Xe Jac X5 còn được trang bị các tính năng hiện đại khác như : chìa khóa điều khiển từ xa,kính chiếu hậu chỉnh điện hiện đại, dàn âm thanh 2 chiều cao cấp, vô lăng 4 chấu Hyundai, cửa lấy gió trời và nhiều tiện ích khác
Cabin Jac X5 sử dụng Model 2018, đèn pha halogen thế hệ mới cho khả năng chiếu sáng lớn hơn 30% thế hệ cũ, đi cùng đèn sương mù được tách rời, mang lại khả năng quan sát bao quát hơn.
Nội thất cabin được chau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết, kích thước cabin rộng mang lại cảm giác thoải mái, Bảng đồng hồ 3D hiển thị sắc nét mọi thông số vận hành.
Trang bị sẵn điều hòa 2 vùng theo xe, nút điều khiển theo phòng cách xe du lịch tiện lợi.
Hệ thống lái trợ lực điện siêu nhẹ, (nhẹ nhất so với các dòng xe cùng phân khúc), dễ dàng điều khiển.
Bảng taplo cấu tạo từ nhựa ABS cao cấp, liền mạch, phủ bóng tinh tế.
Ghế ngồi được bọc nệm nỉ êm ái, kích lớn, có thể điều chỉnh theo tư thế lái của người dùng.
Hộp đồ ngề, bình dầu và ắc quy được bố trí khoa học, gọn gàng, có khóa an toàn chống trộm và thất thoát tài sản.
Chế độ bảo hành xe tải Jac X5 Gold lên đến 5 năm hoặc 150.000km, phụ tùng xe được chúng tôi phân phối trên toàn quốc, nhằm đáp ứng tối đa cho nhu cầu sửa chữa bảo dưỡng của người dùng.
Ngoài ra, công ty chúng tôi được trang bị xưởng đóng thùng lớn, với đội ngũ thợ tay nghề cao và sử dụng 100% các vật liệu cao cấp. Quy trình đóng thùng được phân thành các giai đoạn riêng biệt, Quý Khách khi quyết định mua xe tải Jac, sẽ được công ty chúng tôi đóng thùng theo yêu cầu, đảm bảo chất lượng hoàn hảo nhất.
Xe Jac X5 còn được trang bị các tính năng hiện đại khác như : chìa khóa điều khiển từ xa,kính chiếu hậu chỉnh điện hiện đại, dàn âm thanh 2 chiều cao cấp, vô lăng 4 chấu Hyundai, cửa lấy gió trời và nhiều tiện ích khác
Cabin Jac X5 sử dụng Model 2018, đèn pha halogen thế hệ mới cho khả năng chiếu sáng lớn hơn 30% thế hệ cũ, đi cùng đèn sương mù được tách rời, mang lại khả năng quan sát bao quát hơn.
Nội thất cabin được chau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết, kích thước cabin rộng mang lại cảm giác thoải mái, Bảng đồng hồ 3D hiển thị sắc nét mọi thông số vận hành.
Trang bị sẵn điều hòa 2 vùng theo xe, nút điều khiển theo phòng cách xe du lịch tiện lợi.
Hệ thống lái trợ lực điện siêu nhẹ, (nhẹ nhất so với các dòng xe cùng phân khúc), dễ dàng điều khiển.
Bảng taplo cấu tạo từ nhựa ABS cao cấp, liền mạch, phủ bóng tinh tế.
Ghế ngồi được bọc nệm nỉ êm ái, kích lớn, có thể điều chỉnh theo tư thế lái của người dùng.
Hộp đồ ngề, bình dầu và ắc quy được bố trí khoa học, gọn gàng, có khóa an toàn chống trộm và thất thoát tài sản.
Chế độ bảo hành xe tải Jac X5 Gold lên đến 5 năm hoặc 150.000km, phụ tùng xe được chúng tôi phân phối trên toàn quốc, nhằm đáp ứng tối đa cho nhu cầu sửa chữa bảo dưỡng của người dùng.
Ngoài ra, công ty chúng tôi được trang bị xưởng đóng thùng lớn, với đội ngũ thợ tay nghề cao và sử dụng 100% các vật liệu cao cấp. Quy trình đóng thùng được phân thành các giai đoạn riêng biệt, Quý Khách khi quyết định mua xe tải Jac, sẽ được công ty chúng tôi đóng thùng theo yêu cầu, đảm bảo chất lượng hoàn hảo nhất.
THÔNG
SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC X5 GOLD
|
|||
Hãng xe: Xe tải Jac
|
|||
Động cơ
|
|||
Số loại
|
X990
|
X125
|
X150
|
Kiểu động cơ
|
LJ449Q-1AEB
|
4A1-68C43
|
4A1-68C43
|
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng
hàng, làm mát bằng nước
|
Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng
hàng, tăng áp
|
Diesel, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng
hàng, tăng áp
|
Công suất cực đại
|
64kW/ 6.000v/ph
|
50kW/3.200 v/ph
|
50kW/3.200 v/ph
|
Momen xoắn cực đại
|
105/4.000 Nm/rpm
|
170Nm/ 1.800-2.200rpm
|
170Nm/ 1.800-2.200rpm
|
Dung tích xy lanh
|
1.249 cm3
|
1.809 cm3ouu
|
1.809 cm3
|
Hệ thống truyền lực
|
|||
Ly hợp
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động
thủy lực
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động
thủy lực
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động
thủy lực
|
Hộp số
|
MTR515, 05 số tiến, 01 số lùi
|
MT78 05 số tiến, 01 số lùi
|
MT78 05 số tiến, 01 số lùi
|
Hệ thống lái
|
Trục vít ê-cubi, cơ khí trợ
lực điện
|
Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ
lực điện
|
Trục vít ê-cubi. Cơ khí trợ
lực điện
|
Hệ thống treo
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn
thủy lực
|
Tang trống, thủy lực 2 dòng,
trợ lực chân không
|
Tang trống, thủy lực 2 dòng,
trợ lực chân không
|
Lốp xe trước/ sau
|
6.00-13/ Dual
|
6.00-13/ Dual 6.00-13
|
6.00-13/ Dual 6.00-13
|
Kích thước
|
|||
Kích thước tổng thể: DxRxC
|
5.300x1.800x2.500 mm
|
5.300x1.800x2.500 mm
|
5.300x1.800x2.500 mm
|
Kích thước lọt lòng thùng:
DxRxC
|
3.220x1710x1750 mm
|
3.220x1710x1750 mm
|
3.220x1710x1570 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2.600 mm
|
2.600 mm
|
2.600 mm
|
Vệt bánh xe trước/ sau
|
1.360/1.180 mm
|
1.360/1.180 mm
|
1.360/1.180 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
160 mm
|
160 mm
|
160 mm
|
Trọng lượng
|
|||
Tải trọng (kg)
|
990 kg
|
1.200
|
1.490 kg
|
Tổng trọng lượng (kg)
|
2.990 kg
|
3.090 kg
|
3.490 kg
|
Tự trọng(kg)
|
1.660 kg
|
1.760 kg
|
1.875 kg
|
Số chỗ ngồi (người)
|
02
|
02
|
02
|
Đặc tính
|
|||
Tốc độ tối đa
|
105 km/h
|
100 km/h
|
100 km/h
|
Khả năng vượt dốc
|
37%
|
37 %
|
37 %
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất
|
3.7 m
|
3,7m
|
3,7m
|
Thùng nhiên liệu
|
45 Lít
|
45 Lít
|
45 Lít
|
Bình điện
|
01x12V-50Ah
|
01x12V-50Ah
|
01x12V-50Ah
|
Nhận xét
Đăng nhận xét